watch sexy videos at nza-vids!
Truyện Đạo Phật Siêu Khoa Học-Phần V – Chương 29 - tác giả Minh Giác Nguyễn Học Tài Minh Giác Nguyễn Học Tài

Minh Giác Nguyễn Học Tài

Phần V – Chương 29

Tác giả: Minh Giác Nguyễn Học Tài

Bản ngữ vựng này giúp quí vị đối chiếu những từ ngữ tiếng Anh mà tôi đã dịch, hay có người dịch rồi. Vì chưa có Hàn lâm viện nên mỗi người dịch một cách. Nếu tôi dịch sai, hay không sát nghĩa, xin các bậc cao minh chỉ dạy.







Âm điện tử:


Electron



Âm giai khả thính


Audible range



Âm tần


Radiation frequency



Angstrom


Angstrom: 1/10,000,000 của 1 mm.



Ba động quang minh/Làn sóng ánh sáng


Ripples of light



Bắc cực vũ trụ


North celestial sphere



Bảo sinh viện Tinh tú


Galartic nursery



Bản kiến trúc


Plate tectonic



Bán thời năng lượng


Half life energy



Bó dây điện (trong tim để truyền xung điện khiến tim có thể bóp)


Bundle of branches



Bức xạ, phát xạ, phóng xạ


Radiation



Bức xạ vi sóng


Microwave radiation



Cảm quan đặc biệt


Extra Sensory Perception (ESP)



Cầu vũ trụ


Celestial sphere



Cấy trứng


Insemination



Cấy trứng vào ống dẫn trứng


Gamete Intraphallopial Transfer (GIFT)



Cổ nhân chủng học


Paleoanthropoligy



Cơ quan Quản Trị Hàng Không Không Gian


National Aeraunautics and Space Administration (NASA)



Con thoi (máy Vi tính)


Cursor



Con Sên


Cohlear (ở tai trong)



Cực vi, Hạt ảo


Quarks



Cụm sao


Clum of stars



Chân trước (phôi bào)


Fore limb



Chân sau (phôi bào)


Hind limb



Chất tối


Dark matter



Chỉ số tia cực tím


Ultraviolet Index



Chòm sao


Constellation



Chòm sao Bắc giải, Con cua


Cancer, The Crab constellation



Chòm sao Bầu Dục


Eleptic constellation



Chòm sao Centarus


Centarus constellation



Chòm sao Cây Ðàn


Lyra, Lire constellation



Chòm sao Ðại Hải Sư


Leo Major constellation



Chòm sao Ðộc Giác


Unicorn constellation



Chòm sao Hổ Cáp hay Bò Cạp


Scorpius, Scorpion constellation



Chòm sao hình cái Kẹp Bắt Rắn


Serpent holder constellation



Chòm sao hình Lưỡi Liềm


Sickle constellation



Chòm sao Người Ði Cày


Bootes, Ploughman constellation



Chòm sao Chó Lớn


Canis major, The large Dog



Chòm sao Tiểu Hải Sư


Canis Minor constellation



Chòm sao Thiên Xứng, Cái Cân


Libra constellation



Chòm Thiên Hà


Cluster of galaxies



Chuyển động Brown


Brownian movement



Chuyển động lệch lạc (tinh tú)


Wooble



Chủng loại đi thẳng


Homo Erectus



Chủng loại gốc rễ của loài khỉ miền nam


Australopithecus Afarensis



Chủng loại hiện tại, đã tiến hóa cách đây 130,000 năm


Homo Sapiens



Chủng loại không phải thủy tổ loài người


Australopithecus Africanus



Chủng loại khôn ngoan biết chế tạo đồ dùng và biết nói


Homo Genus



Chương trình tìm kiếm những nền văn minh ngoài Trái đất


Search for extraterrestrials intelligence (SETI)



Dây thần kinh thu hình


Photo receptor



Dây thần kinh tiếp vị trên mặt Tế bào


Cell surface receptor



Dây nhiễm sắc


Chromosome



Di tử


Gene



Di tử bắt mùi


Smell gene



Di tử cảm thọ


Sensory gene



Di tử hình con nhím


Hedgehog gene



Ðài Thiên văn Vô tuyến Quốc gia


National Radio Observatory



Ðại Hùng Tinh, cái Gáo Lớn


Ursa Major, the Big Dipper



Ðần độn (Chứng)


Mental retardation



Ðám mưa rào Tia Gamma


Shower of Gamma ray



Ðáp ứng hóa sinh


Bio chemical response



Ðáy (Một trong 6 vẻ của Quark)


Bottom



Ðe (Ở tai trong)


Anvil, Incus



Ðẻ mướn, người cho thuê tử cung


Subrogate



Ðẹp (Một trong 6 vẻ của Quark)


Charm



Ðĩa bay


Unknown flying object (UFO)



Ðịa bàn hàng hải


Gyroscope



Ðĩa hành tinh


Proto planettry disk



Ðịa lục thiên hà


Continents of galaxies



Ðiện cực


Electrode



Ðiện giải


Electrolyte



Ðiện não kế


Electroencephalograph



Ðiện não di chuyển vật chất


Psychokenesis



Ðiện lượng


Electric charge



Ðiện từ


Electromagnetism



Ðiện từ quang phổ


Electromagnetic spectrum



Ðiện từ trường


Electromagnetic field



Ðiện từ lực yếu


Electroweak force



Ðỉnh (Một trong 6 vẻ của Quark)


Top



Ðiểm văn (hình vòng tròn)


Kink



Ðiểm cực nhỏ


Infinitesimal point



Ðộ dài sóng


Wave length



Ðồng hồ hạt tử (trong tế bào)


Molecular clock



Ðồng tử, con ngươi


Iris



Ðồng vị


Isotope



Ðộ sáng biểu kiến


Apparent brightness



Ðơn vị phóng xạ


Curie



Ðơn vị Thiên văn


Parsec (Psc)



Ðộng điện học


Electrodynamics



Ðối Quark, Ðối Cực vị, Ðối Hạt ảo


Antiquarks



Ðối vật thể


Antimatter



Ðụng độ, va chạm


Collision



Ðường dây điện thoại sinh học


Biological telephone line



Ðường hầm thiên hà


Galatic subway



Ðường hầm bẻ cong thời gian


Time bending tunnel



Giác mô, giác mạc


Cornea



Gió Mặt trời


Solar wind



Hạt vi phân tiềm nguyên tử


Subatomic particle



Hạch cổ họng


Tonsil



Hành tinh hệ


Planetery system



Hệ thống bắt mùi


Olfactory system



Hình ảnh ba chiều


Hologram



Hình bánh Ðô nắt


Doughnet shaped



Hố đen


Black hole



Hỏa tinh


Mars



Hỏa tiễn đối vật thể


Antimatter rocket



Hoán chuyển di tử


Gene mutation



Hư không, chân không, khoảng không


Void



Hư tâm điểm võng mô


Mascular degeneration



Hư thị giác thần kinh


Retina pigmentosa



Huyết thống cá nhân


Individual genology



Huyết thống nhân loại


Human family tree



Một nghìn Parsescs


Kiloparsec



Kim tinh


Venus



Không thời


Space time



Khu phát động não xám


Motor cortex



Khu thính giác bộ não


Auditory cortex



Khuôn mẫu toàn ký


Holographic paradigm



Khuynh độ


Declination



Lạ (một trong 6 vẻ của Quark)


Strange



Lân không


Epsilon



Laser, khuếch đại ánh sáng bằng cách khích động việc truyền bức xạ


Laser: Light Amplification by Stimulated Emission of Radiation



Lăng Kính trọng trường


Gravitation gravity



Lăng già (Ðảo)


Sri Lanka



Lõi, nhân, tâm


Cores



Lỗ sâu trong không gian


Worm hole



Lớp Ozone


Ozone layer



Loại giống cây nấm (lưỡi)


Fungiform



Loại giống lá cây


Foliage



Luật trọng trường


Law of gravity



Lượng tử lực


Particle force



Lượng tử Sắc động học/Sắc động học nguyên lượng


Quantum Chromodynamics (QCD)



Mã số


Code



Mấu chốt


Clue



Mẫu chuẫn


Standard model



Mẫu chuẫn của hạt nhỏ


Standard model of particle



Maser: Khuếch đại vi sóng bằng cách khích động việc truyền bức xạ


Microwave Amplification by Stimulated Emission of Radiation



Máy biến đổi năng lượng (Sinh học)


Transductor



Máy chuyển âm


Speech processor



Máy gia tốc


Accelerator



Máy gia tốc hạt lớn


Particle accelerator



Máy rọi hình ba chiều


Magnetic Resonance Imaging (MRI)



Máy thâu[Kích thích


Receiver[Stimulator



(Nhà) Máy vi ti phát sinh (Vi năng tử) năng lượng (trong tế bào)


Mitochondria: Microscopic energy factory



Mẹ di tử


Genetic mother



Khoảng cách an toàn trước phóng xạ tuyến


Microteslas



Năm ánh sáng, quang niên


Ligth year



Nam cực vũ trụ


South celestial pole



Năng lượng


Energy



Sao đột sáng


Nova



Nụ mô


Bud of tissue



Nền đều


Uniform background



Niệu đạo


Urethra



Núm bắt mùi (mũi)


Olfactory bulb



Núm điện (truyền xung điện khiến tim co bóp)


S-A node



Ngân Hà (Giải)


The Milk Way Galaxy



Nguyên lượng cơ học


Quantum mechanics



Nhân Helium


Helium neucleus



Nhân Thiên hà M100


M100 Galartic neucleus



Nhà Thiên văn Vật lý


Astrophysicists



Nhiệt hợp hạt nhân


Nuclear fussion



Nhiên liệu nguyên tử


Neuclear fuel



Nhiễu âm


Interference



(Dây) Nhiễm sắc tạo giống


Sex chromosome



Nhọt bọc


Cancerous growth



Nhọt bọc trong thanh quản


Laryngeal papilloma



Phá vỡ hạt nhân


Neuclear fission



Phát sóng não


Brain emission



Phân tử


Particle, molecule, element



Phân tử căn bản


Basic particle



Phân tử Beta


Beta particle



Phân tử hữu cơ


Organic molecule



Phân tử, hạt tử, lượng tử


Particle



Phôi bào


Embryo



Phôi nhân


Pronuclei



Phóng thể


Aliéation (Pháp)



Phóng xạ điện từ


Electromagnetic radiation



Phòng Gia tốc Quốc gia Fermi


Fermi National Accelerator



Phòng thí nghiệm Âu Châu về Vật lý Phân tử


The European Laboratory for Particles Physics



Phòng thí nghiệm Phản lực


Jet Propulsion Laboratory (JPL)



Phi thuyền


Spacecraft



Phi thuyền liên hành tinh


Starship



Linh kiện


(Computer) chip



Proton nhân


Neucleus Proton



Quang phổ


Spectrum



Quang tử


Photon



Số đo phóng xạ


Rad



Radar: phương pháp phát hiện vật thể bằng cách xác định vị trí & tốc độ của nó


Radar: Radio Detecting & Ranging



Rem: Ðơn vị đo phóng xạ


Roentgen



Sao Bắc đẩu


Polaris



Sao băng, sao xẹt


Meteor



Sao đôi


Binary stars



Sao mạch


Pulsar



Sao Mặt trời


Sun-like star



Sao Neutron


Neutron star



Sao sáng chói


Quasar



Sao tối nâu


Brown dwarf



1+21 số 0


Sextillion



Siêu âm


Ultra sound



Siêu sao


Supernova



Siêu sao bùng nổ


Supernova explosion



Sơ nhãn, mắt mới thành hình của phôi bào


Early eye



Sơ nhĩ, tai mới thành hình của phôi bào


Early ear



Song nam


The twin, Gemini



Sóng chấn động


Shockwave



Sự biến thiên hằng số điện môi chân không của vũ trụ Friedman


Variation of vacuum of Fried’s universe



Sự bùng cháy


Burst



Sức hấp dẫn vĩ đại


The Great Attractor



Sức đẩy của điện từ


Magnetic sail



Tâm nhĩ


Ventricle



Tâm thất


Atrium



Tạo hình tố


Morphogen



Tế bào hình tóc, phát bào


Hair-like cell



Tế bào vị giác


Taste cell



Tế bào võng mô (võng mạc)


Retina cell



Tỉ tỉ, một ngàn tỉ


Trillion



Tơ trời (Lượng tử)


Super string



Tóc bắt mùi


Hai-like receptor



Bộ di tử


Set of gene



Tia cực tím


Ultraviolet (UV)



Tia Gamma


Gamma ray



Tia năng lượng sóng ngắn


Beam of radio energy



Tia vũ trụ


Cosmic ray



Tín hiệu vi ba


Microwave signal



Tiên tri


Premonition (ESP)



Tiến trình hóa học


Chemical process



Tiến trình điện hóa phức tạp


Complex electro-chemical proccess



Tiểu hành tinh


Asteroid



Tiểu Hùng tinh, cái Môi múc nước


Ursa Minor, the Ladle



Tinh vân


Nebula



Tinh vân Orion


(The) Orion nebula



Thai bào tinh tú


Embryonic star



Thần kinh cảm thọ


Sensory nerve fiber



Thần kinh cột sống (tủy)


Spinal cord



Thị cụ nhân tạo


Articial vision device



Thiên hà


Galaxy



Thiên hà hình bầu dục


Eliptical Galaxy



Thiên hà mẫu


Proto Galaxy



Thiên hà hình trục xe


Cartwheel Galaxy



Thiên hà hình xoắn, xoay chuyển, trôn ốc, xoáy nước


Spiral Galaxy



Thiên thể


Celestial body



Thời gian co dãn


Time dilitation



Thời gian uốn cong


Time bending



Thụ thai không cần giao hợp


Parthenogenesis



Thụ thai không cần tinh trùng


Immaculation conception



Thụ tinh trong ống nghiệm


Test tube, vitra fertilization



Thủy tinh (Hành tinh)


Mercury



Tử cung


Uterus



Tủy sống và cột sống mới thành hình phôi bào


Spinal and notocord



Tương tác


Interaction



Tuyệt tự, tuyệt giống


Sterile



Thuyết căn bản về bản thể vật chất


Theory of the basic nature of particle



Thuyết đối xứng của vi phân tiềm nguyên tử


Theory of the symetrics of subatomic particle



Thuyết nguyên lượng


Quantum theory



Thuyết tương đối chung của Einstein


The General law of relative of Einstein



Trấy óc trước


Frontal lobe of the brain



Trung hòa tử


Neutron



Trung tâm Standford thiế bị máy gia tốc hạt lớn


Standford Linear Accelerator



Trọng trường hấp lực


Gravity



(Bức) Trường thành thiên hà


The Great Wall of galaxies



Thượng đế không chơi tứ sắc với vũ trụ


God doesn’t play dice with the universe



Vật chất, vật thể, Thể chất


Matter



(Ngành) Vật lý hạt nhỏ


Particle physics



Vẩn thạch


Meteorite



Vật thể thất thoát, Chất tối


Missing mass, Dark matter



Vệ tinh Thám sát Hậu cảnh vũ trụ


Cosmic Background Explorer Satellite (COBE)



Vi sóng


Microwave



Vi phân tiềm nguyên tử


Subatomic particle



Vi thiên thể


Planetsimal



Vô cự số


Infinitesimal



Vòng quay{giờ


Hour circle



Ðộ Quay Tự Nội


Intergrated Spin



Vụ nổ đảo thiên


Catalymic explosion



Vũ trụ Bùng nổ


The Big Bang



Vũ trụ co rút


The Big Crunch



Xuân phân


Vernal equinox



Xung điện


Electrical impulse



Xung động


Impulse



Dưới (Một trong 6 vẻ của Quark)


Down



Xương cuốn (ở tai trong)


Stape



Xử nữ


Virgo
Đạo Phật Siêu Khoa Học
Lời Dẫn
Phần I - Chương 1
Phần I - Chương 2
Phần I - Chương 3
Phần I - Chương 4
Phần I - Chương 5
Phần I - Chương 6
Phần I - Chương 7
Phần I - Chương 8
Phần I - Chương 9
Phần II– Chương 10
Phần II– Chương 11
Phần II– Chương 12
Phần II– Chương 13
Phần II– Chương 14
Phần II– Chương 15
Phần II– Chương 16
Phần III – Chương 17
Phần III – Chương 18
Phần III – Chương 19
Phần III – Chương 20
Phần IV – Chương 21
Phần IV – Chương 22
Phần IV – Chương 23
PHẦN V – Chương 24
Phần V – Chương 25
Phần V – Chương 26
Phần V – Chương 27
Phần V – Chương 28
Phần V – Chương 29
Phần V – Chương 30
Phần V – Chương 31
Phần V – Chương 32
Phần V – Chương 33