watch sexy videos at nza-vids!
Truyện Từ điển tiếng Việt-I - tác giả Nhóm biên soạn Nhóm biên soạn

Nhóm biên soạn

I

Tác giả: Nhóm biên soạn

i tờ
- I. dt. Chữ i và chữ t; chỉ bài học đầu tiên trong lớp vỡ lòng xoá nạn mù chữ của các phong trào Tuyền bá Quốc ngữ (trước 1945) và Bình dân học vụ (sau 1945): lớp i tờ họci tờ. II. tt. Có trình độ thấp, chỉmới bắt đầu học: trình độ i tờ trong lĩnh vực điện tử.

ì
- tt, trgt Trơ ra, không cử động, không hoạt động: Nói nó, nó cứ ì ra, ngồi một chỗ.

ì ạch
- t. 1 Từ mô phỏng tiếng thở khó nhọc, nặng nề. 2 Từ gợi tả dáng vẻ khó nhọc, nặng nề trong chuyển động, vận động, khiến cho tốn nhiều sức mà hiệu quả ít và chậm. Xe bò ì ạch leo lên dốc. Phát triển ì ạch. // Láy: ì à ì ạch (ng. 2; ý mức độ nhiều).


- 1 đgt. ỉa (nói về trẻ em).
- 2 tt. Béo mập như sệ xuống: Người càng ngày càng ị ra.

ỉa
- đgt Bài tiết phân qua hậu môn (tục): Phạt những kẻ ỉa bậy.

ích
- d. Sự đáp ứng một nhu cầu sinh ra lợi : Bé thế mà đã làm hộ mẹ nhiều việc có ích. ích quốc lợi dân. Làm những điều hay điều tốt cho nước, cho dân.

ích kỷ
- x. ích kỉ.

ích lợi
- dt. Cái có ích, có lợi nói chung: Việc đó có ích lợi gì đâu.

im
- đgt Không nói nữa: Bị mắng oan mà vẫn phải im.
- trgt, tt Yên lặng, không động đậy: Ngồi một chỗ; Đứng im tại chỗ; Trời im gió.
- tht Từ ra lệnh hoặc yêu cầu người khác không nói gì, không cử động: ! Không được nói nữa; Im! Tôi chụp đây.

im lặng
- t. (hoặc đg.). 1 Không phát ra tiếng động, tiếng nói, dù đang có hoạt động. Im lặng trong giờ làm việc. Hai người im lặng nhìn nhau. 2 Không có một hành động gì, trước sự việc đáng lẽ phải có thái độ, phải có phản ứng. Im lặng ngồi nhìn việc sai trái.

im lìm
- tt. Hoàn toàn im lặng, yên ắng, không có động tĩnh gì: Không gian im lìm Làng xóm im lìm trong giấc ngủ.

im phăng phắc
- tt, trgt Như im phắc, nhưng nghĩa mạnh hơn: Cả lớp ngồi im phăng phắc.

ỉm
- đg. Không nói đến, có ý muốn trầm đi : ỉm câu chuyện.

in
- 1 đg. 1 Tạo ra nhiều bản bằng cách ép sát giấy (hoặc vải) vào một bản chữ hay hình có sẵn. Khắc bản in. Vải in hoa. In ảnh. Nhà in*. 2 Được giữ lại trong tâm trí bằng cách để lại một hình ảnh, dấu vết lâu không phai mờ. Hình ảnh in sâu trong trí. Nhớ như in.
- 2 Inch, viết tắt.

in máy
- đgt In bằng máy với những chữ rời xếp lại hoặc với những bản đúc: Sách in máy nhất định đẹp hơn sách in li-tô.

inh ỏi
- Nói tiếng kêu vang khiến người ta khó chịu : Ve kêu inh ỏi.

inh tai
- t. Có cảm giác chói tai, khó chịu, do tác động mạnh của âm thanh có cường độ quá lớn. Tiếng nổ inh tai.

ình
- (ph.). x. ềnh.

ít
- tt. Có số lượng nhỏ hoặc thấp hơn mức bình thường: ít người đến dự mật ít ruồi nhiều của ít lòng nhiều.

ít có
- tt Rất hiếm: ít có người rộng lượng như ông cụ.

ít nhiều
- ph. Tới một mức độ nào đó : Có ít nhiều sáng kiến.

ít nữa
- (kng.). Một thời gian không lâu nữa, sắp tới. Ít nữa sẽ rõ. Ít nữa còn rét hơn.

ít ỏi
- tt. Có mức độ quá ít, không đáng kể: số tiền lương ít ỏi vốn kiến thức ít ỏi.

ỉu
- tt 1. Không giòn nữa vì thấm hơi ẩm: Bánh quế mà ỉu thì chẳng ngon nữa. 2. Không hăng hái nữa: Nó thi trượt, nên ỉu rồi.
Từ điển tiếng Việt
A
B (1)
B (2)
B (3)
B (4)
C (1)
C (2)
C (3)
C (4)
C (5)
C (6)
D (1)
D (2)
D (3)
D (4)
D (5)
E
G (1)
G (2)
G (3)
H (1)
H (2)
H (3)
H (4)
I
K (1)
K (2)
K (3)
L (1)
L (2)
L (3)
L (4)
M (1)
M (2)
M (3)
N (1)
N (2)
N (3)
N (4)
O
P (1)
P (2)
Q
R (1)
R (2)
S (1)
S (2)
S (3)
T (1)
T (2)
T (3)
T (4)
T (5)
T (6)
T (7)
T (8)
T (9)
T (10)
T (11)
T (12)
U
V (1)
V (2)
X (1)
X (2)
Y